Tham khảo báo giá sàn gỗ đầy đủ từ sàn công nghiệp đến sàn tự nhiên. Thi công lắp đặt tại nhà, đảm bảo hoàn thiện đến khi khách hàng hài lòng.
Sàn gỗ bao gồm nhiều dòng sản phẩm: sàn gỗ tư nhiên, sàn gỗ công nghiệp và sàn gỗ nhựa. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng với nhiều mức tài chính khác nhau, các nhà cung cấp đưa ra thị trường vô số các mẫu sản phẩm với giá cả khác nhau. Cùng chúng tôi tham khảo bảng báo giá sàn gỗ dưới đây.
Chuyên mục
Đôi nét về các dòng sàn gỗ
Sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp là loại vật liệu được sản xuất từ bột gỗ tự nhiên. Trải qua quá trình sơ chế, nén ép với áp lực lớn tạo ra ván gỗ ép chất lượng cao. Sàn gỗ công nghiệp với giá thành rẻ hơn nhưng chất lượng không thua kém gì các dòng sàn gỗ tự nhiên. Không những thế, dòng sàn này còn có khả năng chống chịu mối mọt, cong vênh. Mẫu vân gỗ giả được tạo trên bề mặt mô phỏng vân gỗ thật có độ chính xác cao. Chính vì sự tỉ mỉ này giúp chúng đảm bảo giá trị thẩm mĩ.
Sàn nhựa
Sàn gỗ nhựa là vật liệu tổng hợp, được chế tạo theo công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản. Các nguyên liệu được chia theo tỉ lệ nhất định, trải qua quá trình trộn, ép với quy định nghiêm ngặt. Sàn gỗ nhựa ra đời đáp ứng thị hiếu từ người tiêu dùng và giải quyết các vấn đề phát sinh từ sàn gỗ tự nhiên và sàn gỗ công nghiệp. Với độ bền tốt và mức giá rẻ, chúng được ưa chuộng bởi đa số khách hàng.
Sàn gỗ tự nhiên
Sàn gỗ tự nhiên được tạo ra từ những thân gỗ có tuổi thọ cao. Trải qua quá trình ngâm tẩm và sấy ở nhiệt độ phù hợp, sàn gỗ được loại bỏ hết nước trong thân gỗ để tạo ra sản phẩm sàn tự nhiên bền đẹp, chắc chắn. Loại vật liệu này được dùng để lát sàn, ốp tường nhà, hay khách sạn, quán cafe, văn phòng…
Sàn gỗ tự nhiên là vật liệu nội thất lát sàn sang trọng bậc nhất hiện nay. Sản phẩm này có độ bền cực cao. Đối với mọi điều kiện thời tiết, sàn tự nhiên có độ chống chịu rất tốt. Hơn nữa, lắp đặt sàn gỗ khiến cho không gian có tính thẩm mĩ cao hơn. Vẻ đẹp mà nó mang lại không quá nổi bật nhưng lại tạo cảm giác thoải mái, nhẹ nhàng cho người sử dụng. Vân gỗ thật lúc nào cũng khiến không gian trở nên mộc mạc, gần gũi thiên nhiên. Do vậy, dù là bất cứ không gian nào cũng trở nên vô cùng tinh tế, sang trọng.
Bảng báo giá sàn gỗ cập nhật mới nhất 2020
STT | TÊN SẢN PHẨM | XUẤT XỨ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ |
1 | Sàn gỗ giáng hương nguyên thanh solid | Lào |
15x90x450 15x90x600 15x90x750 15x90x900 15x90x1050 18x120x600 18x120x750 18x120x900 |
1.280.000
1.400.000 1.550.000 1.700.000 2.200.000 2.600.000 2.700.000 2.950.000 |
2 | Sàn gỗ giáng hương ghép thanh FJ | Lào | 15x90x1820
15x90x1200 |
1.200.000
1.200.000 |
3 | Sàn gỗ giáng hương ghép thanh FJL | Lào | 18x120x1200
18x120x1820 |
1.100.000
1.150.000 |
4 | Sàn gỗ căm xe nguyên thanh solid | Lào | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 18x120x450 18x120x600 18x120x750 18x120x900 18x120x1200 |
750.000
770.000 790.000 810.000 850.000 950.000 1.050.000 1.100.000 1.250.000 |
5 | Sàn gỗ căm xe FJL | Lào | 15x90x900 | 820.000 |
6 | Sàn gỗ căm xe xương cá | Lào | 15x90x900 | 990.000 |
7 | Sàn gỗ chiu liu nguyên thanh solid | Lào | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 15x90x1800 18x120x900 18x120x1200 18x120x1280 |
800.000
950.000 980.000 1.000.000 1.300.000 1.150.000 1.070.000 1.010.000 |
8 | Sàn gỗ chiu liu FJL | Lào | 18x120x900 | 970.000 |
9 | Sàn gỗ chiu liu xương cá | Lào | 15x90x950 | 1.100.000 |
10 | Sàn gỗ gõ đỏ nguyên thanh solid | Nam Phi | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 15x90x1050 18x120x600 18x120x750 18x120x900 18x120x1050 18x120x1200 |
900.000
1.000.000 1.050.000 1.100.000 1.150.000 1.300.000 1.350.000 1.450.000 1.500.000 1.600.000 |
11 | Sàn gỗ gõ đỏ nguyên thanh solid | Lào | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 15x90x1050 18x120x600 18x120x750 18x120x900 18x120x1050 18x120x1200 |
1.150.000
1.350.000 1.450.000 1.500.000 1.550.000 1.800.000 1.850.000 1.900.000 1.950.000 2.100.000 |
12 | Sàn gỗ gõ đỏ FJL | Lào | 18x120x900 | 1.200.000 |
13 | Sàn gỗ óc chó | Mỹ | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 15x90x1050 15x90x1200 18x120x600 18x120x750 18x120x900 18x120x1050 18x120x1200 18x120x1800 |
900.000
1.200.000 1.350.000 1.450.000 1.500.000 1.550.000 1.700.000 1.800.000 1.900.000 1.950.000 2.050.000 2.800.000 |
14 | Sàn gỗ óc chó kĩ thuật | Mỹ | 15x90x750
15x90x900 15x120x900 |
890.000
920.000 1.070.000 |
15 | Sàn gỗ óc chó xương cá | Mỹ | 15x75x600 | 1.650.000 |
16 | Sàn gỗ sồi nguyên thanh solid | Nga, Mỹ | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 |
800.000
810.000 790.000 810.000 |
20 | Sàn gỗ sồi FJ | Nga, Mỹ | 15x90x450
15x90x1800 15x90x1820 |
680.000
750.000 750.000 |
21 | Sàn gỗ teak | Lào | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 18x120x600 18x120x750 18x120x900 18x120x105 |
780.000
800.000 820.000 840.000 1.000.000 1.050.000 1.150.000 1.100.000 |
22 | Sàn gỗ lim | Lào | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 |
850.000
1.000.000 1.050.000 1.100.000 |
23 | Sàn gỗ lim | Nam Phi | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 18x120x750 18x120x900 |
650.000
750.000 780.000 800.000 900.000 950.000 |
24 | Sàn gỗ pơ mu | Việt Nam | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 15x90x1050 |
750.000
850.000 900.000 1.000.000 1.100.000 |
25 | Sàn gỗ keo tràm | Việt Nam | 15x90x450
15x90x600 15x90x750 15x90x900 18x120x900 |
400.000
450.000 480.000 500.000 500.000 |
26 | Sàn gỗ cà chít | Việt Nam | 15x90x600
15x90x750 15x90x900 |
1.000.000
1.100.000 1.150.000 |
27 | Sàn gỗ cà chít FJ | Việt Nam | 15x120x900 | 450.000 |
28 | Sàn gỗ cà chít FJL | Việt Nam | 15x120x1200 | 460.000 |
29 | Sàn gỗ cà chít LN | Việt Nam | 15x120x900 | 455.000 |
30 | Sàn gỗ công nghiệp Mayart | Indonesia | 12x146x1221 | 375.000 |
31 | Sàn gỗ công nghiệp Kronotex | Đức | 12x188x1375 | 450.000 |
32 | Sàn gỗ công nghiệp Exotic | Malaysia | 12x127x1210 | 435.000 |
33 | Sàn gỗ công nghiệp Ruby | Malaysia | 8x195x1210
12x140x1205 |
285.000
499.000 |
34 | Sàn gỗ công nghiệp Thaione | Thái Lan | 12x128x1218 | 385.000 |
35 | Sàn gỗ công nghiệp Floorezt | Singapore | 12x125x1216 | 585.000 |
36 | Sàn gỗ công nghiệp Flortex | Việt Nam | 12x129x1209 | 235.000 |
37 | Sàn nhựa PLC | Hàn Quốc | 4.3x148x1220
3.8x150x910 |
427.000
342.000 |
Báo giá thi công sàn gỗ
- Đơn giá Thi công: 50,000/m2
- Phào, chỉ chân tường liền: 180,000/m dài
Hi vọng với bảng báo giá sàn gỗ trên đây, bạn đã có thể có được lựa chọn cho riêng mình. Liên hệ ngay với Nội Thất Linh Trang khi cần tư vấn và xem mẫu nhé!
Hotline: 0856.925.668
>>> Xem thêm: Sofa phòng khách tân cổ điển – Phương pháp chọn sofa có 1 0 2
gats io script
Reading your article helped me a lot and I agree with you. But I still have some doubts, can you clarify for me? I’ll keep an eye out for your answers.